NGÀNH THẤP NHẤT 15 ĐIỂM

admin Last updated on: May 7, 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114 Quản lý giáo dục C04 18.5
2 7140114 Quản lý giáo dục D01 17.5
3 7210205 Thanh nhạc N02 20.75
4 7220201 Ngôn ngữ Anh (CN thương mại và Du lịch) D01 20.78 Môn chính: Anh
5 7310401 Tâm lý học D01 18.5
6 7310601 Quốc tế học D01 18.45 Môn chính: Anh
7 7310630 Việt nam học C00 19.5
8 7320201 Thông tin – thư viện C04, D01 16.2
9 7340101 Quản trị kinh doanh A01 19.58 Môn chính: Toán
10 7340101 Quản trị ghê doanh D01 18.58 Môn chính: Toán
11 7340120 Kinh doanh quốc tế D01 18.98 Môn chính: Toán
12 7340120 Kinh doanh quốc tế A01 19.98 Môn chính: Toán
13 7340201 Tài thiết yếu – Ngân hàng C01 18.28 Môn chính: Toán
14 7340201 Tài thiết yếu – Ngân hàng D01 17.28 Môn chính: Toán
15 7340301 Kế toán D01 17.96 Môn chính: Toán
16 7340301 Kế toán C01 18.96 Môn chính: Toán
17 7340406 Quản trị văn phòng D01 19.29 Môn chính: Văn
18 7340406 Quản trị văn phòng C04 20.29 Môn chính: Văn
19 7380101 Luật D01 19.15 Môn chính: Văn
20 7380101 Luật C03 20.15 Môn chính: Văn
21 7440301 Khoa học tập môi trường A00 15
22 7440301 Khoa học môi trường B00 16
23 7460112 Toán ứng dụng A00 16.34 Môn chính: Toán
24 7460112 Toán ứng dụng A01 15.34 Môn chính: Toán
25 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01 16.54 Môn chính: Toán
26 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 18.29 Môn chính: Toán
27 7480201CLC Công nghệ tin tức (chương trình unique cao) A00, A01 16.53 Môn chính: Toán
28 7510301 Công nghệ nghệ thuật điện, năng lượng điện tử A00 18.2
29 7510301 Công nghệ nghệ thuật điện, năng lượng điện tử A01 17.2
30 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00 16.3
31 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A01 15.3
32 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00 15.1
33 7510406 Công nghệ nghệ thuật môi trường B00 16.1
34 7520201 Kỹ thuật điện A00 16.3
35 7520201 Kỹ thuật điện A01 15.3
36 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00 16.65
37 7520207 Kỹ thuật năng lượng điện tử – viễn thông A01 15.65
38 7140201 Giáo dục Mầm non M01 22
39 7140202 Giáo dục tè học D01 19
40 7140205 Giáo dục chính trị C03, D01 18
41 7140209 Sư phạm Toán học A00 21.29 Môn chính: Toán
42 7140209 Sư phạm Toán học A01 20.29 Môn chính: Toán
43 7140211 Sư phạm thiết bị lý A00 20.3 Môn chính: Lý
44 7140212 Sư phạm Hoá học A00 20.66 Môn chính: Hóa
45 7140213 Sư phạm Sinh học B00 18 Môn chính: Sinh
46 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 20.88 Môn chính: Văn
47 7140218 Sư phạm định kỳ sử C00 18.13 Môn chính: Sử
48 7140219 Sư phạm Địa lý C00, C04 20.38 Môn chính: Địa
49 7140221 Sư phạm Âm nhạc N01 20
50 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00 18
51 7140231 Sư phạm giờ Anh D01 20.95 Môn chính: Anh

SGD-Trường đh Sài Gòn

Related posts

Xem điểm elo liên minh

Xem điểm elo liên minh

Bài viết này tôi sẽ phân tích và lý giải cho các bạn Elo ẩn trong Liên Minh huyền...

Lời chúc 20/10 cho khách hàng nữ hay, ý nghĩa, ngắn gọn

Lời chúc 20/10 cho khách hàng nữ hay, ý nghĩa, ngắn gọn

Ngày đàn bà Việt Nam trăng tròn tháng 10 là một dịp lễ lớn trên Việt Nam, nhằm mục...

Cấu hình yêu cầu genshin impact

Cấu hình yêu cầu genshin impact

Genshin Impact là trò chơi di động lớn tiếp theo trong năm nay – đây là tựa trò chơi...

Điểm Chuẩn Học Viện An Ninh Nhân Dân

Điểm Chuẩn Học Viện An Ninh Nhân Dân

TPO – học tập viện bình an Nhân dân vừa chào làng điểm chuẩn xét tuyển đh chính quy...

Cách Tăng Tốc 30% Khởi Động Dành Cho Máy Tính Windows 1

Cách Tăng Tốc 30% Khởi Động Dành Cho Máy Tính Windows 1

Cách Tăng Tốc 30% Khởi Động Dành Cho Máy Tính Windows 10, Cách Tăng Tốc Khởi Đông Máy Tính...

  Thân chào các Hải Tặc! Ngày mai sau bảo trì, ngoài nhiều tính năng được cập nhập, Nami xin...